CẤU TRÚC ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
THÔNG TIN - SỰ KIỆN
02/07/2024 10:48
CẤU TRÚC ĐỀ THI
(Sử dụng trong Kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh, kết quả dùng để xét cho sinh viên được tiếp tục đăng ký các học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quy chương trình đại trà từ khóa tuyển 2022 trở về sau)
- Thời lượng làm bài
- Phần 1: kỹ năng Đọc – Viết – Nghe: 120 phút, trong đó:
+ Đọc: 45 phút
+ Viết: 50 phút
+ Nghe: tối đa 25 phút
- Phần 2: kỹ năng Nói: tối đa 10 phút, trong đó:
+ Chuẩn bị: 01 phút/sinh viên
+ Hỏi thi: 07 phút/sinh viên
- Hình thức thi
- Kỹ năng Đọc-Nghe: thi trắc nghiệm
- Kỹ năng Viết: thi tự luận
- Kỹ năng Nói: thi vấn đáp trực tiếp
- Dạng thức đề thi và thang điểm: sử dụng thang điểm 160
Phần thi |
Số câu |
Điểm |
Thời gian (Phút) |
Trọng tâm đánh giá |
|
Part 1: Reading |
1. Vocabulary – Grammar |
20 |
20 |
45’ |
- Sinh viên hiểu bài đọc ở cấp độ từ ngữ, nhóm từ, câu, phân đoạn và toàn bài. - Sinh viên nắm được ý chính, các thông tin cụ thể, chi tiết; nắm bắt được thái độ, quan điểm và mục đích bài đọc. |
2. Cloze |
10 |
10 |
|||
3. Reading passages |
10 |
10 |
|||
Tổng điểm Reading |
40 |
40 |
|||
Part 2: Listening |
1. Short conversations |
10 |
20 |
25’ |
- Sinh viên có thể hiểu được các bài đối thoại, độc thoại trong các bổi cảnh khác nhau về các chủ đề cuộc sống hàng ngày. |
2. Long conversation |
05 |
10 |
|||
3. Talk |
05 |
10 |
|||
Tổng điểm Listening |
20 |
40 |
|||
Part 3: Writing |
Writing an essay (200 words) |
01 |
40 |
50’ |
- Sinh viên có thể sử dụng từ ngữ và cấu trúc linh hoạt để viết trình bày quan điểm cá nhân theo dạng thức bài luận. |
Tổng điểm Writing |
01 |
40 |
|||
Part 4: Speaking |
1. Photo description |
01 |
20 |
07’ |
- Sinh viên cho thấy có khả năng nhận diện, mô tả những sự việc, sự kiện cơ bản, đơn giản nhất. - Sinh viên cho thấy có khả năng hiểu câu hỏi, trình bày được quan điểm của mình, và trả lời tương ứng. |
2. Opinion and experience (relevant questions) |
01 |
20 |
|||
Tổng điểm Speaking |
02 |
40 |
|||
|
|||||
TỔNG ĐIỂM 04 KỸ NĂNG |
|
160 |
|
|
Điểm đánh giá: Thí sinh đạt yêu cầu khi tổng điểm 04 kỹ năng đạt tối thiểu 80/160 điểm (trong đó không có điểm dưới 10 cho mỗi kỹ năng)./.